XieHanzi Logo

十字路口

shí*zì lù*kǒu
-ngã tư

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mười)

2 nét

Bộ: (mái nhà)

6 nét

Bộ: (chân)

13 nét

Bộ: (miệng)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 十 (mười) thể hiện sự giao nhau, giống như hai đường cắt nhau.
  • Chữ 字 (chữ, ký tự) có bộ 宀 (mái nhà) chỉ ý nghĩa liên quan đến nơi chốn hoặc sự ổn định.
  • Chữ 路 (đường) có bộ 足 (chân) liên quan đến việc đi lại.
  • Chữ 口 (miệng) là biểu tượng cho một lối vào hoặc lối ra.

十字路口 có nghĩa là giao lộ, nơi các con đường cắt nhau.

Từ ghép thông dụng

/shí/ - mười

文字

/wénzì/ - chữ viết

路上

/lùshàng/ - trên đường

开口

/kāikǒu/ - mở miệng