XieHanzi Logo

十分

shí*fēn
-rất

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mười)

2 nét

Bộ: (dao)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 十 (mười) biểu thị số lượng hoặc một phần của tổng thể.
  • Chữ 分 kết hợp giữa bộ dao (刀) và bộ bát (八), biểu thị việc phân chia hoặc chia ra.

十分 có nghĩa là hoàn toàn, rất, hoặc là 10 phần, biểu thị một mức độ cao hoặc một phần lớn.

Từ ghép thông dụng

十分

/shífēn/ - rất, vô cùng

分开

/fēnkāi/ - chia ra, tách ra

分钟

/fēnzhōng/ - phút