医学
yī*xué
-y họcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
医
Bộ: 匸 (trùm, giấu)
7 nét
学
Bộ: 子 (con, trẻ con)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '医' có bộ '匸' chỉ ý nghĩa liên quan đến việc bao bọc hoặc giấu đi, kết hợp với phần còn lại chỉ âm thanh hoặc ý nghĩa liên quan đến chữa bệnh.
- '学' có bộ '子' chỉ sự liên quan đến học tập và kiến thức, kết hợp với phần phía trên chỉ âm thanh hoặc ý nghĩa của việc nghiên cứu, học hỏi.
→ '医学' có nghĩa là nghiên cứu về y học, học tập và chữa bệnh.
Từ ghép thông dụng
医学
/yīxué/ - y học
医师
/yīshī/ - bác sĩ
医学界
/yīxuéjiè/ - giới y học