XieHanzi Logo

区别

qū*bié
-phân biệt; sự khác biệt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái hộp)

4 nét

Bộ: (dao)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '区' có bộ '匚' nghĩa là cái hộp, thể hiện sự phân chia, khu vực.
  • Chữ '别' có bộ '刂' biểu thị hành động cắt, phân biệt, khác nhau.

Sự khác biệt, phân biệt

Từ ghép thông dụng

区别

/qūbié/ - phân biệt, khác biệt

地区

/dìqū/ - khu vực

特别

/tèbié/ - đặc biệt