区分
qū*fēn
-phân biệtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
区
Bộ: 匚 (vật đựng, hộp)
4 nét
分
Bộ: 刀 (dao, kiếm)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 区 có bộ thủ là 匚, thường liên quan đến vật đựng hoặc giới hạn.
- Chữ 分 có bộ thủ là 刀, thường liên quan đến việc cắt, phân chia.
→ 区分 nghĩa là phân biệt, thường liên quan đến việc tách biệt giữa các khu vực hoặc phần khác nhau.
Từ ghép thông dụng
区别
/qūbié/ - phân biệt
区分
/qūfēn/ - phân chia
地区
/dìqū/ - khu vực