匪徒
fěi*tú
-kẻ cướpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
匪
Bộ: 匚 (cái hộp)
11 nét
徒
Bộ: 彳 (bước đi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 匪: chữ này gồm có bộ '匚' chỉ cái hộp và phần phức tạp bên phải, ý chỉ những điều không chính thống, không ngay thẳng.
- 徒: bao gồm bộ '彳' chỉ bước đi và phần '走', thể hiện hành động hoặc di chuyển.
→ 匪徒 có nghĩa là kẻ xấu, kẻ cướp, người làm điều ác, thường liên quan đến hành động không chính đáng hoặc gây hại.
Từ ghép thông dụng
匪徒
/fěi tú/ - kẻ cướp
土匪
/tǔ fěi/ - thổ phỉ
匪贼
/fěi zéi/ - giặc cướp