XieHanzi Logo

北部

běi*bù
-phần phía bắc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái thìa)

5 nét

Bộ: (gò đất)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '北' có bộ '匕' nghĩa là cái thìa, thể hiện sự đối lập, vì hai người quay lưng vào nhau.
  • Chữ '部' có bộ '阝' nghĩa là gò đất, thể hiện một khu vực hoặc phần của cái gì đó.

Chữ '北部' nghĩa là phần phía bắc hoặc miền bắc, thể hiện một khu vực về phía bắc.

Từ ghép thông dụng

北方

/běifāng/ - phía bắc

北极

/běijí/ - cực Bắc

北斗

/běidǒu/ - Bắc Đẩu