XieHanzi Logo

化验

huà*yàn
-xét nghiệm; làm xét nghiệm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái thìa)

4 nét

Bộ: (ngựa)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '化' gồm có bộ '匕' có nghĩa là cái thìa và phần còn lại là một nét phẩy, tạo thành ý nghĩa thay đổi hoặc biến đổi.
  • Chữ '验' gồm có bộ '马' có nghĩa là ngựa và phần còn lại là '佥', thể hiện ý nghĩa kiểm tra hoặc thử nghiệm.

Từ '化验' mang ý nghĩa kiểm tra hoặc thử nghiệm hóa chất trong một mẫu vật.

Từ ghép thông dụng

化学

/huàxué/ - hóa học

变化

/biànhuà/ - biến hóa, thay đổi

检验

/jiǎnyàn/ - kiểm nghiệm