包裹
bāo*guǒ
-gói hàngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
包
Bộ: 勹 (bao, bọc)
5 nét
裹
Bộ: 衣 (áo, y phục)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 包: Ký tự này bao gồm bộ bao 勹 (có nghĩa là bọc, gói) và phần âm thanh 巳.
- 裹: Ký tự này có bộ y 衣 (có nghĩa là áo, y phục) chỉ ý nghĩa liên quan đến việc bọc, phủ bên ngoài, và phần âm thanh 果.
→ Cả hai ký tự đều liên quan đến việc bao bọc, gói ghém. 包裹 có nghĩa là bọc, gói, hay kiện hàng.
Từ ghép thông dụng
包裹
/bāoguǒ/ - gói hàng, bưu kiện
书包
/shūbāo/ - cặp sách
包子
/bāozi/ - bánh bao