包括
bāo*kuò
-bao gồmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
包
Bộ: 勹 (bao lấy)
5 nét
括
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 包 gồm bộ '勹' (bao lấy) và '巳' (hình ảnh của con rắn cuộn tròn), tạo thành nghĩa bao bọc hay gói gọn.
- 括 gồm bộ '扌' (tay) kết hợp với '舌' (lưỡi), thể hiện hành động dùng tay để nắm bắt hoặc bao gồm điều gì đó.
→ 包括 có nghĩa là bao gồm hay gồm có, thể hiện sự bao hàm hay chứa đựng.
Từ ghép thông dụng
包括
/bāokuò/ - bao gồm
包裹
/bāoguǒ/ - bưu kiện, gói hàng
包子
/bāozi/ - bánh bao