XieHanzi Logo

包扎

bāo*zā
-băng bó

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bao)

5 nét

Bộ: (tay)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 包: chữ này gồm có bộ bao (勹) và thành phần khẩu (口), kết hợp lại có nghĩa là bao bọc, gói gém.
  • 扎: chữ này có bộ thủ (扌), liên quan đến hành động tay chân, cộng thêm chữ đao (刂), ám chỉ hành động gói chặt hoặc buộc.

包扎 có nghĩa là hành động gói ghém, buộc chặt, thường dùng trong ngữ cảnh y học như băng bó vết thương.

Từ ghép thông dụng

包装

/bāozhuāng/ - đóng gói

包裹

/bāoguǒ/ - bưu kiện

捆扎

/kǔnzā/ - buộc chặt