XieHanzi Logo

势不可当

shì bù kě dāng
-không thể cưỡng lại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sức mạnh)

8 nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (miệng)

5 nét

Bộ: (nhỏ)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘势’ có bộ ‘力’ biểu thị sức mạnh, tạo thành nghĩa là thế lực hoặc tình thế.
  • ‘不’ có bộ ‘一’ mang nghĩa phủ định, biểu thị không hoặc chẳng.
  • ‘可’ có bộ ‘口’ biểu thị sự khả thi, có thể làm được.
  • ‘当’ có bộ ‘小’ biểu thị sự phù hợp, chỉ việc đối mặt hoặc xử lý.

Cụm từ '势不可当' mang nghĩa thế lực không thể ngăn cản, chỉ sức mạnh vượt trội không gì có thể cản trở.

Từ ghép thông dụng

势力

/shìlì/ - thế lực

不行

/bùxíng/ - không được, không đi

可能

/kěnéng/ - có thể, khả năng