XieHanzi Logo

劳累

láo*lèi
-mệt mỏi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sức lực)

7 nét

Bộ: (sợi tơ, chỉ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '劳' gồm bộ '力' (sức lực) chỉ hành động làm việc và bộ '艹' (cỏ) có thể biểu thị công việc liên quan đến nông nghiệp.
  • Chữ '累' với bộ '糸' (sợi tơ) kết hợp với các phần khác biểu thị sự liên kết, kết nối chặt chẽ, có thể liên quan đến sự tích lũy dẫn đến mệt mỏi.

Từ '劳累' nghĩa là mệt mỏi do làm việc nhiều, kiệt sức.

Từ ghép thông dụng

疲劳

/píláo/ - mệt mỏi, kiệt sức

劳动

/láodòng/ - lao động, làm việc

劳力

/láolì/ - sức lao động