劳务
láo*wù
-dịch vụ lao độngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
劳
Bộ: 力 (sức lực)
7 nét
务
Bộ: 攵 (đánh khẽ)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '劳' bao gồm bộ '力' (sức lực) thể hiện sự nỗ lực và một phần trên biểu thị sự cần cù.
- Chữ '务' có bộ '攵' (đánh khẽ), thể hiện sự thực hiện hoặc hoàn thành nhiệm vụ bằng cách sử dụng phương pháp hoặc kỹ năng.
→ Kết hợp lại, '劳务' có nghĩa là dịch vụ lao động, công việc cần sức lực và sự nỗ lực.
Từ ghép thông dụng
劳务费
/láowù fèi/ - phí dịch vụ lao động
劳务合同
/láowù hétóng/ - hợp đồng lao động
劳务人员
/láowù rényuán/ - nhân viên lao động