动物
dòng*wù
-động vậtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
动
Bộ: 力 (sức mạnh)
6 nét
物
Bộ: 牛 (con trâu)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '动' gồm có bộ '力' nghĩa là sức mạnh, biểu thị sự chuyển động, hoạt động.
- Chữ '物' có bộ '牛' nghĩa là con trâu, kết hợp với phần bên phải để chỉ các sự vật, vật thể.
→ Từ '动物' có nghĩa là động vật, chỉ các loài sinh vật sống và có thể di chuyển.
Từ ghép thông dụng
动物园
/dòngwùyuán/ - vườn bách thú
动物学
/dòngwùxué/ - động vật học
保护动物
/bǎohù dòngwù/ - bảo vệ động vật