动感
dòng*gǎn
-động lựcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
动
Bộ: 力 (sức mạnh)
6 nét
感
Bộ: 心 (trái tim)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 动: Bộ '力' chỉ sức mạnh, thể hiện sự chuyển động hoặc thay đổi.
- 感: Bộ '心' chỉ trái tim, thể hiện cảm giác, cảm xúc.
→ 动感: Kết hợp giữa 'sự chuyển động' và 'cảm giác', thể hiện sự năng động, có cảm giác chuyển động.
Từ ghép thông dụng
动感
/dònggǎn/ - có cảm giác chuyển động, năng động
活动
/huódòng/ - hoạt động
感动
/gǎndòng/ - cảm động