动弹
dòng*tan
-di chuyểnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
动
Bộ: 力 (sức mạnh)
6 nét
弹
Bộ: 弓 (cung)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 动: Bên trái là bộ '力' (sức mạnh) thể hiện sự chuyển động cần sức.
- 弹: Bên trái là bộ '弓' (cung), liên quan đến sự căng, kéo dãn.
→ 动弹: Diễn tả sự chuyển động, thường là nhẹ và có sự uyển chuyển.
Từ ghép thông dụng
活动
/huó dòng/ - hoạt động
运动
/yùn dòng/ - vận động
弹钢琴
/tán gāng qín/ - chơi piano