动人
dòng*rén
-cảm độngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
动
Bộ: 力 (sức mạnh)
6 nét
人
Bộ: 人 (người)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '动' gồm có bộ '力' (sức mạnh) và phần còn lại biểu thị sự chuyển động.
- Chữ '人' là chữ đơn giản biểu thị người.
→ Tổng thể '动人' có nghĩa là làm cho người cảm động.
Từ ghép thông dụng
感动
/gǎn dòng/ - cảm động
运动
/yùn dòng/ - vận động
动物
/dòng wù/ - động vật