XieHanzi Logo

dòng
-di chuyển

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sức mạnh)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '动' gồm có bộ '云' (mây) ở trên và bộ '力' (sức mạnh) ở dưới.
  • Bộ '云' có thể hiểu là sự chuyển động tự nhiên của mây trên trời.
  • Bộ '力' đại diện cho sức mạnh hay năng lượng.
  • Kết hợp lại, '动' thể hiện sự chuyển động hoặc động lực.

Chữ '动' có nghĩa là chuyển động hoặc hoạt động.

Từ ghép thông dụng

动词

/dòngcí/ - động từ

活动

/huódòng/ - hoạt động

运动

/yùndòng/ - vận động, thể thao