XieHanzi Logo

加以

jiā*yǐ
-xử lý

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (sức lực)

5 nét

Bộ: (người)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '加' có bộ '力' (sức lực) biểu thị ý nghĩa tăng cường sức mạnh hoặc thêm vào.
  • Chữ '以' có bộ '人' (người) biểu thị ý nghĩa sử dụng, thông qua hay theo.

Cụm từ '加以' thường dùng để chỉ hành động thêm vào hay áp dụng một cái gì đó.

Từ ghép thông dụng

加以解释

/jiāyǐ jiěshì/ - giải thích thêm

加以考虑

/jiāyǐ kǎolǜ/ - xem xét thêm

加以处理

/jiāyǐ chǔlǐ/ - xử lý thêm