加上
jiā*shàng
-cộng thêm; ngoài raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
加
Bộ: 力 (sức lực)
5 nét
上
Bộ: 一 (một)
3 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 加: Bộ '力' chỉ sức mạnh, kết hợp với phần trên '口' tạo thành ý nghĩa là thêm sức mạnh vào, nghĩa là 'thêm'.
- 上: Bộ '一' thể hiện sự đơn giản, cùng với nét thẳng đứng phía dưới thể hiện ý nghĩa đi lên, nghĩa là 'trên'.
→ 加上: Từ này có nghĩa là 'thêm vào'.
Từ ghép thông dụng
加法
/jiāfǎ/ - phép cộng
加班
/jiābān/ - làm thêm giờ
上学
/shàngxué/ - đi học