办事
bàn*shì
-xử lý công việcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
办
Bộ: 力 (sức)
4 nét
事
Bộ: 亅 (nét móc)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '办' gồm chữ '力' (sức) ở dưới, biểu thị việc cần sức mạnh hoặc nỗ lực để thực hiện.
- Chữ '事' có phần trên giống như một cái móc và phần dưới là nét thẳng, biểu thị sự kiện hay công việc phải được giải quyết.
→ '办事' có nghĩa là thực hiện công việc, xử lý vấn đề.
Từ ghép thông dụng
办事处
/bànshìchù/ - văn phòng
办法
/bànfǎ/ - phương pháp, cách làm
办公
/bàngōng/ - làm việc (ở văn phòng), điều hành