办
bàn
-làm, quản lýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
办
Bộ: 力 (sức)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '办' có phần bên trái là '力' (sức), biểu thị ý nghĩa liên quan đến sức lực hoặc nỗ lực.
- Phần bên phải là phần biến thể của chữ '八' (số tám), nhưng khi kết hợp với '力', tạo ra ý nghĩa khác.
→ Chữ '办' có nghĩa là thực hiện hoặc xử lý công việc, thể hiện hành động sử dụng sức lực để hoàn thành.
Từ ghép thông dụng
办法
/bànfǎ/ - phương pháp, cách thức
办公
/bàngōng/ - làm việc, xử lý công việc
办理
/bànlǐ/ - giải quyết, xử lý