剪彩
jiǎn*cǎi
-cắt băngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
剪
Bộ: 刀 (dao)
11 nét
彩
Bộ: 彡 (lông dài, râu)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '剪' có bộ '刀' ám chỉ đến hành động cắt. Nó kết hợp với phần còn lại để thể hiện ý nghĩa của việc cắt gọn.
- Chữ '彩' có bộ '彡', thể hiện sự rực rỡ, màu sắc. Nó thường được dùng để chỉ các thứ có màu sắc đẹp.
→ Cụm từ '剪彩' thường được dùng để chỉ việc cắt băng khánh thành trong các sự kiện.
Từ ghép thông dụng
剪刀
/jiǎn dāo/ - kéo
剪纸
/jiǎn zhǐ/ - cắt giấy
彩虹
/cǎi hóng/ - cầu vồng