XieHanzi Logo

剪子

jiǎn*zi
-kéo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao, đao)

11 nét

Bộ: (con, trẻ)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '剪' có bộ '刀' chỉ ý nghĩa liên quan đến dụng cụ cắt như kéo.
  • Chữ '子' thường thể hiện ý nghĩa của trẻ nhỏ hoặc con cái.

Ghép lại, '剪子' có nghĩa là kéo, dụng cụ dùng để cắt.

Từ ghép thông dụng

剪刀

/jiǎn dāo/ - kéo

剪纸

/jiǎn zhǐ/ - cắt giấy

剪影

/jiǎn yǐng/ - bóng cắt, silhouette