XieHanzi Logo

jiǎn
-cắt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '剪' bao gồm bộ '刀' biểu thị công cụ cắt và phần bên trái giống như chữ '前' có nghĩa là phía trước, nhấn mạnh hành động cắt để tạo ra một kết quả mới phía trước.

Chữ '剪' có nghĩa là cắt, tỉa.

Từ ghép thông dụng

剪刀

/jiǎndāo/ - kéo

剪纸

/jiǎnzhǐ/ - cắt giấy

剪辑

/jiǎnjí/ - biên tập, cắt ghép