XieHanzi Logo

前边

qián*bian
-phía trước

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao, đao)

9 nét

Bộ: (chạy)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '前' bao gồm bộ '刀' (đao) và một phần trên giống như chữ '月' (nguyệt), biểu thị ý nghĩa liên quan đến phía trước, trước.
  • Chữ '边' có bộ '辶' (chạy), biểu thị ý di chuyển hoặc nằm ở vị trí nào đó.

Cả cụm '前边' có nghĩa là phía trước, mặt trước trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

前面

/qián miàn/ - phía trước

目前

/mù qián/ - hiện tại

前进

/qián jìn/ - tiến lên trước