XieHanzi Logo

前赴后继

qián*fù*hòu*jì
-tiến lên liên tục

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

9 nét

Bộ: (đi, bước)

9 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Bộ: (sợi, tơ)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 前: Ghép từ bộ '刂' (dao) và phần âm '月'. '前' có nghĩa là phía trước, trước.
  • 赴: Ghép từ bộ '走' (đi, bước) và phần âm '卜'. '赴' có nghĩa là đi đến, tiến tới.
  • 后: Ghép từ bộ '口' (miệng) và phần âm '厂'. '后' có nghĩa là phía sau, sau.
  • 继: Ghép từ bộ '纟' (sợi, tơ) và phần âm '亥'. '继' có nghĩa là tiếp nối, kế thừa.

前赴后继 có nghĩa là liên tục tiến lên, người đi trước ngã, người đi sau tiếp tục tiến lên.

Từ ghép thông dụng

前进

/qiánjìn/ - tiến lên

赴约

/fùyuē/ - đi đến cuộc hẹn

后面

/hòumiàn/ - phía sau

继续

/jìxù/ - tiếp tục