XieHanzi Logo

前往

qián*wǎng
-rời đi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

9 nét

Bộ: (bước đi)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '前' bao gồm phần '刂' (dao) và phần trên '月' (nguyệt) với nghĩa tổng hợp là phía trước hoặc trước khi.
  • Chữ '往' có bộ '彳' (bước đi) và '主' (chủ) mang ý nghĩa đi đến hoặc hướng tới.

前往 có nghĩa là đi về phía trước, hướng tới một nơi nào đó.

Từ ghép thông dụng

前面

/qián miàn/ - phía trước

前途

/qián tú/ - tương lai

往返

/wǎng fǎn/ - khứ hồi