XieHanzi Logo

前后

qián*hòu
-trước và sau

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

9 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '前' bao gồm bộ '刂' (dao) và bộ '月', thể hiện ý nghĩa phía trước, tiến lên.
  • Chữ '后' có bộ '口' (miệng) và hình dạng giống như một người đang đứng quay lưng lại, thể hiện ý nghĩa phía sau.

Khi kết hợp, '前后' có nghĩa là trước và sau, chỉ thứ tự hoặc vị trí.

Từ ghép thông dụng

前面

/qiánmiàn/ - phía trước

后面

/hòumiàn/ - phía sau

前后

/qiánhòu/ - trước sau