削
xiāo
-gọt; bàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
削
Bộ: 刂 (dao)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '削' có bộ thủ là '刂' (dao) ở bên phải thể hiện sự liên quan đến hành động cắt, gọt.
- Phía bên trái là phần biến thể của chữ '肖' (tiêu) có nghĩa là nhỏ hoặc giảm bớt.
→ Chữ '削' có nghĩa là gọt, cắt bớt.
Từ ghép thông dụng
削皮
/xiāo pí/ - gọt vỏ
削减
/xuējiǎn/ - cắt giảm
削弱
/xuēruò/ - làm suy yếu