制
zhì
-hệ thốngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
制
Bộ: 刂 (dao)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '制' gồm có bộ '刂' (dao) bên phải và phần bên trái là chữ '制' không có nghĩa độc lập. Bộ '刂' chỉ sự cắt, chỉnh sửa.
- Phần còn lại của chữ này có thể được hiểu tượng trưng cho việc tạo ra, làm ra một cái gì đó.
→ Ý nghĩa của chữ này liên quan đến việc chế tạo, điều chỉnh hay thiết lập.
Từ ghép thông dụng
制度
/zhìdù/ - chế độ
制作
/zhìzuò/ - chế tạo, sản xuất
限制
/xiànzhì/ - giới hạn