到头来
dào*tóu*lái
-cuối cùngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
到
Bộ: 刂 (đao, dao)
8 nét
头
Bộ: 大 (to, lớn)
5 nét
来
Bộ: 木 (cây, gỗ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '到' có bộ '刂' tượng trưng cho sự cắt, đi đến đích.
- '头' có bộ '大', biểu thị cho sự bắt đầu hoặc phần đầu.
- '来' có bộ '木', chỉ sự đến hoặc xuất hiện, thường liên quan đến cây cối.
→ Cụm từ '到头来' có nghĩa là cuối cùng, rốt cuộc, sau tất cả những gì đã xảy ra.
Từ ghép thông dụng
到达
/dào dá/ - đến nơi
头发
/tóu fà/ - tóc
未来
/wèi lái/ - tương lai