别致
bié*zhì
-độc đáoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
别
Bộ: 刂 (dao)
7 nét
致
Bộ: 至 (đến)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '别' bao gồm bộ '刂' (dao) thể hiện sự chia cắt hoặc tách biệt.
- Chữ '致' có bộ '至' (đến), thường mang ý nghĩa đạt tới hoặc dẫn tới một trạng thái.
→ Từ '别致' mang ý nghĩa độc đáo, khác biệt hoặc tinh tế.
Từ ghép thông dụng
特别
/tè bié/ - đặc biệt
告别
/gào bié/ - tạm biệt
致敬
/zhì jìng/ - kính trọng