XieHanzi Logo

别看

bié*kàn
-mặc dù

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

7 nét

Bộ: (mắt)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '别' có bộ dao ở bên phải, thường chỉ sự phân chia hoặc sự cấm đoán.
  • Chữ '看' có bộ mục ở trên, biểu thị hành động nhìn hoặc quan sát.

Cụm từ '别看' thường có nghĩa là không nhìn hoặc không xem.

Từ ghép thông dụng

别哭

/bié kū/ - đừng khóc

别说

/bié shuō/ - đừng nói

看书

/kàn shū/ - đọc sách