利率
lì*lǜ
-lãi suấtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
利
Bộ: 刂 (dao)
7 nét
率
Bộ: 玄 (đen)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '利' gồm bộ '刂' (dao) và '禾' (lúa), thể hiện ý nghĩa công cụ sắc bén để thu hoạch.
- Chữ '率' gồm bộ '玄' (đen) và phần còn lại chỉ âm và nghĩa, liên quan đến sự dẫn dắt hoặc chỉ huy.
→ Kết hợp lại, '利率' có nghĩa là tỷ lệ lợi nhuận hoặc lãi suất.
Từ ghép thông dụng
利息
/lìxī/ - lãi suất
利润
/lìrùn/ - lợi nhuận
利害
/lìhài/ - lợi hại