列车
liè*chē
-tàu hỏaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
列
Bộ: 刂 (dao)
6 nét
车
Bộ: 车 (xe)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '列' có bộ dao (刂) chỉ về sự cắt hay chia ra, cùng với phần còn lại biểu thị việc sắp xếp hay phân loại.
- Chữ '车' tượng hình giống với bánh xe, biểu thị phương tiện di chuyển.
→ Kết hợp lại, '列车' có nghĩa là đoàn tàu, một phương tiện di chuyển được sắp xếp theo hàng.
Từ ghép thông dụng
列车
/lièchē/ - tàu hỏa
列车员
/lièchēyuán/ - nhân viên đoàn tàu
火车
/huǒchē/ - tàu hỏa