XieHanzi Logo

列入

liè*rù
-bao gồm trong danh sách

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đao)

6 nét

Bộ: (nhập)

2 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '列' gồm có bộ '刂' (đao) biểu thị hành động cắt hay chia, và phần bên trái giống như hình ảnh của một hàng người đứng.
  • Chữ '入' có hình dáng giống như hai chân đang bước vào, thể hiện ý nghĩa nhập vào hay đi vào.

Khi kết hợp lại, '列入' có nghĩa là liệt kê vào hay được đưa vào danh sách.

Từ ghép thông dụng

列表

/liè biǎo/ - danh sách

列车

/liè chē/ - tàu hỏa

排列

/pái liè/ - sắp xếp