列为
liè*wéi
-được phân loại làThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
列
Bộ: 刂 (dao)
6 nét
为
Bộ: 丶 (chấm)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 列 có bộ 刂 (dao) biểu thị sự cắt, chia.
- Chữ 为 có bộ 丶 (chấm) diễn tả sự thực hiện, chuyển động.
→ 列为 có ý nghĩa là xếp vào loại, phân loại.
Từ ghép thông dụng
列车
/lièchē/ - xe lửa
列队
/lièduì/ - xếp hàng
为人
/wéirén/ - làm người