刊登
kān*dēng
-đăng báoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
刊
Bộ: 刂 (dao)
5 nét
登
Bộ: 癶 (bước chân)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '刊' có bộ '刂' (dao), hàm ý rằng liên quan đến việc cắt, chỉnh sửa.
- Chữ '登' gồm bộ '癶' (bước chân), có nghĩa là bước lên, leo lên.
→ Từ '刊登' có nghĩa là đăng tải, phát hành một nội dung lên báo chí hoặc phương tiện truyền thông.
Từ ghép thông dụng
刊物
/kānwù/ - ấn phẩm
出版
/chūbǎn/ - xuất bản
登山
/dēngshān/ - leo núi