刊物
kān*wù
-ấn phẩmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
刊
Bộ: 刂 (dao)
5 nét
物
Bộ: 牛 (trâu)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '刊' có bộ thành phần là '刂' (dao) biểu thị việc cắt hay chỉnh sửa.
- Chữ '物' có bộ thành phần là '牛' (trâu) và '勿' (không), biểu thị vật phẩm, động vật.
→ '刊物' nghĩa là các ấn phẩm đã được chỉnh sửa và phát hành.
Từ ghép thông dụng
出版物
/chūbǎnwù/ - ấn phẩm xuất bản
刊登
/kāndēng/ - đăng tải
刊行
/kānxíng/ - phát hành