XieHanzi Logo

切断

qiē*duàn
-cắt đứt

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

4 nét

Bộ: (cái rìu)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '切' có bộ '刀' (dao), thể hiện ý nghĩa cắt đứt.
  • Chữ '断' có bộ '斤' (cái rìu), thể hiện hành động chặt, cắt.

Từ '切断' mang ý nghĩa cắt đứt, chặt đứt.

Từ ghép thông dụng

切除

/qiēchú/ - cắt bỏ

中断

/zhōngduàn/ - gián đoạn

断绝

/duànjué/ - cắt đứt hoàn toàn