分量
fèn*liàng
-trọng lượngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
分
Bộ: 刀 (con dao)
4 nét
量
Bộ: 里 (dặm (đơn vị đo))
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '分' gồm có bộ '刀' (con dao) chỉ sự chia cắt và bộ '八' (số tám) có thể gợi ý ý nghĩa phân chia thành các phần khác nhau.
- Chữ '量' gồm có bộ '里' (dặm) kết hợp với bộ '旦', thường gợi ý đến việc đo lường hoặc ước lượng khối lượng, khoảng cách.
→ '分量' có nghĩa là khối lượng hoặc số lượng một phần nào đó được chia ra hay đo lường.
Từ ghép thông dụng
重量
/zhòngliàng/ - trọng lượng
分量
/fènliàng/ - khối lượng
分配
/fēnpèi/ - phân phối