分类
fēn*lèi
-phân loạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
分
Bộ: 刀 (dao)
4 nét
类
Bộ: 大 (to, lớn)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Phân (分) có bộ Đao (刀), thể hiện sự chia cắt, phân chia.
- Loại (类) có bộ Đại (大) kết hợp với bộ Mễ (米), thể hiện sự phân loại các nhóm khác nhau.
→ Phân loại (分类) có nghĩa là chia các đối tượng thành các nhóm dựa trên đặc điểm chung.
Từ ghép thông dụng
分类
/fēnlèi/ - phân loại
分类广告
/fēnlèi guǎnggào/ - quảng cáo phân loại
分类学
/fēnlèixué/ - khoa học phân loại