XieHanzi Logo

分手

fēn*shǒu
-chia tay

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (dao)

4 nét

Bộ: (tay)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '分' gồm có bộ '刀' chỉ ý nghĩa cắt, chia tách và phần còn lại chỉ cách thức phân chia.
  • Chữ '手' có bộ '手' thể hiện ý nghĩa về tay, hành động của tay.

Cả cụm '分手' thể hiện hành động chia tay, cắt đứt mối quan hệ.

Từ ghép thông dụng

分开

/fēn kāi/ - tách ra, chia ra

分钟

/fēn zhōng/ - phút

手表

/shǒu biǎo/ - đồng hồ đeo tay