出面
chū*miàn
-xuất hiện cá nhânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
出
Bộ: 凵 (cái hộp mở)
5 nét
面
Bộ: 面 (mặt)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '出' bao gồm hai phần là hai nét '山' chồng lên nhau, gợi ý nghĩa ra ngoài, xuất hiện.
- Chữ '面' gồm bộ '面' là bộ gốc, mang ý nghĩa mặt, bề mặt.
→ Kết hợp lại, '出面' có nghĩa là lộ diện, xuất hiện ở nơi nào đó.
Từ ghép thông dụng
出门
/chū mén/ - ra ngoài
出现
/chū xiàn/ - xuất hiện
出发
/chū fā/ - khởi hành