XieHanzi Logo

出租

chū*zū
-cho thuê

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (khe núi, hố)

5 nét

Bộ: (lúa)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '出' có bộ '凵' thể hiện ý nghĩa của việc đi ra ngoài, vượt qua một cái khe hoặc hố.
  • Chữ '租' có bộ '禾' cho thấy mối liên hệ với nông nghiệp, việc thu hoạch và cho thuê đất đai.

Từ '出租' mang ý nghĩa cho thuê hoặc cho mượn cái gì đó để sử dụng, như cho thuê nhà hay xe cộ.

Từ ghép thông dụng

出租车

/chūzūchē/ - xe taxi

出租房

/chūzūfáng/ - nhà cho thuê

出租合同

/chūzū hétóng/ - hợp đồng thuê