XieHanzi Logo

出示

chū*shì
-xuất trình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái hộp)

5 nét

Bộ: (biểu thị)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '出' có hình dạng như hai chân bước ra khỏi cái hộp, tượng trưng cho hành động đi ra ngoài hoặc xuất hiện.
  • Chữ '示' có hình dạng như một vật được đặt trên bàn thờ, biểu thị cho việc biểu diễn hoặc chỉ ra điều gì đó.

Từ '出示' có nghĩa là xuất trình hoặc hiển thị một cái gì đó ra ngoài để người khác thấy.

Từ ghép thông dụng

出示

/chūshì/ - xuất trình

出发

/chūfā/ - khởi hành

表示

/biǎoshì/ - biểu thị