XieHanzi Logo

出汗

chū*hàn
-ra mồ hôi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái hộp)

5 nét

Bộ: (nước)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 出 được tạo bởi hai phần trông giống như hai ngọn núi, với ý nghĩa là đi ra, xuất hiện.
  • 汗 có bộ thủy (氵) biểu thị liên quan đến nước, kết hợp với phần còn lại để chỉ mồ hôi, chất lỏng.

出汗 có nghĩa là ra mồ hôi.

Từ ghép thông dụng

出发

/chūfā/ - khởi hành

出现

/chūxiàn/ - xuất hiện

出门

/chūmén/ - ra ngoài