出头
chū*tóu
-xuất đầuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
出
Bộ: 凵 (khung)
5 nét
头
Bộ: 大 (lớn)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '出' có nghĩa là ra ngoài, đi ra, với hình ảnh hai chân đang bước ra khỏi khung.
- Chữ '头' có nghĩa là đầu, với hình ảnh cái đầu lớn phía trên cơ thể.
→ Kết hợp lại, '出头' mang nghĩa là ra ngoài, xuất hiện hay nổi bật lên.
Từ ghép thông dụng
出头露面
/chū tóu lù miàn/ - xuất hiện công khai
出头之日
/chū tóu zhī rì/ - ngày chờ đợi để nổi bật
出头鸟
/chū tóu niǎo/ - người thích nổi bật